THÔNG TIN CHI TIẾT Xiaomi Redmi 14C (4GB - 128GB) - Chính Hãng
Sau sự thành công ấn tượng của Redmi 13C, Xiaomi tiếp tục phát triển thế hệ kế nhiệm của mẫu smartphone này, mang tên Xiaomi Redmi 14C. Điện thoại giá rẻ này sẽ mang đến những nâng cấp và cải tiến để tiếp nối sự thành công của phiên bản trước đó. Cùng Viettablet tìm hiểu nhé.
Xiaomi Redmi 14C
Redmi 14C giá bao nhiêu?
Giá bán khởi điểm của điện thoại Redmi 14C là 2,99 triệu đồng dành cho phiên bản tiêu chuẩn, tương tự với thế hệ tiền nhiệm Redmi 13C.
Phiên bản |
Giá bán |
Redmi 14C 4GB - 128GB |
2.990.000 đồng |
Redmi 14C 6GB - 128GB |
3.690.000 đồng |
Redmi 14C khi nào ra mắt?
Việc đạt các chứng nhận quan trọng trong thời gian gần đây, sản phẩm sẽ sớm trình làng trước công chúng. Xiaomi ra mắt Redmi 14C vào ngày 31/8 năm nay.
Redmi 14C ra mắt cuối tháng 8
Cấu hình Xiaomi Redmi 14C
Cùng Viettablet đánh giá cấu hình chi tiết của Xiaomi Redmi 14C ngay sau đây nhé!
Thiết kế
Xiaomi Redmi 14C nổi bật với cụm camera tròn đặc trưng của Xiaomi 14 Ultra cao cấp, mang đến vẻ ngoài sang trọng và hiện đại, khác biệt so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Mặt lưng máy được làm từ nhựa nhám và có họa tiết đồng tâm với cụm camera, tạo ra hiệu ứng chuyển màu bắt mắt, gia tăng tính cao cấp cho sản phẩm.
Thiết kế cao cấp, tinh tế của Xiaomi Redmi 14C
Các cạnh của máy hợp xu hướng với các góc được bo cong nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái khi cầm nắm. Jack cắm tai nghe 3.5 mm vẫn được trang bị để phục vụ nhu cầu nghe nhạc bằng tai nghe có dây của người dùng. Redmi 14C mang đến 3 tùy chọn màu sắc là Xanh dương, Xanh lá và Đen.
Màn hình
Redmi 14C tiếp tục sử dụng tấm nền IPS LCD 6,78 inch, hỗ trợ độ phân giải HD+. Đi kèm với tần số quét 120Hz đã được nâng cấp đáng kể. Nhờ đó, hỗ trợ trải nghiệm mượt mà khi thao tác trên màn hình thiết bị.
Màn hình Xiaomi Redmi 14C
Đi kèm với đó là độ sáng tối đa 600 nits, đây là con số đủ để người dùng sử dụng ổn định trong nhiều điều kiện ánh sáng môi trường khác nhau.
Hiệu năng
Cung cấp sức mạnh cho máy là chipset MediaTek Helio G81 Ultra, đem đến hiệu năng tốt trong phân khúc. Kết hợp với RAM 4GB hoặc 6GB và hỗ trợ RAM ảo 4GB để đa nhiệm mượt mà. Bộ nhớ lưu trữ của điện thoại ít nhất 64GB, có khe cắm thẻ nhớ mở rộng microSD tối đa 1TB.
Xiaomi Redmi 14C sử dụng Helio G81 Ultra
Camera
Về khả năng nhiếp ảnh, Xiaomi tiếp tục trang bị cho điện thoại camera chính 50MP ở mặt sau, đi kèm với camera phụ dùng để đo độ sâu của trường ảnh. Ở mặt trước điện thoại sở hữu cảm biến selfie 13MP để chụp ảnh tự sướng và video call. Thông số này tương đối phổ biến ở phân khúc giá rẻ và tương đương so với các đối thủ khác.
Camera kép Xiaomi Redmi 14C
Ngoài chế độ chụp cơ bản, điện thoại còn hỗ trợ AI để xử lý hình ảnh. Màu ảnh chụp sẽ tươi tắn, có độ chi tiết cao trong điều kiện đủ sáng. Nếu chụp thiếu sáng hay chụp ban đêm, do sự hạn chế về phần cứng, thời gian xử lý lâu nên màu ảnh sẽ rực hơn thực tế một chút, chi tiết giảm và có sự chênh lệch giữa vùng sáng và vùng tối lớn.
Viên pin
Redmi 14C có thời lượng pin 5160mAh cao hơn như thế hệ tiền nhiệm của mình, nhưng sạc chỉ có công suất 18W, thấp hơn so với mức 45W của realme hay OPPO trong phân khúc smartphone dưới 4 triệu.
Dung lượng pin lớn của Xiaomi Redmi 14C
Nhưng với mức dung lượng cao như thế, điện thoại sẽ đảm bảo người dùng không lo hết pin giữa chừng trong quá trình sử dụng. Năng lượng thiết bị cung cấp sẽ cho phép người dùng sử dụng thoải mái trong cả ngày dài với các tác vụ từ cơ bản đến phức tạp, thậm chí lên đến 2 ngày với những nhu cầu thông thường.
So sánh Redmi 14C và Redmi 13C
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật chi tiết giữa thế hệ mới Redmi 14C và thế hệ tiền nhiệm Redmi 13C. Cùng xem sự khác biệt giữa 2 siêu phẩm smartphone giá rẻ ngay sau đây nhé!
Honor Magic V3 |
Honor Magic V2 |
|
Kích thước |
171,9 x 77,8 x 8,2 mm |
168 x 78 x 8,1 mm |
Trọng lượng |
204 gam |
192 gam |
Tấm nền |
IPS LCD |
IPS LCD |
Kích thước |
6,88 inch |
6,74 inch |
Độ phân giải |
720 x 1640 pixels |
720 x 1600 pixels |
Tần số quét |
120Hz |
90Hz |
Độ sáng tối đa |
600 nits |
600 nits |
Hệ điều hành |
Android 14 |
Android 13 |
Bộ vi xử lý |
Helio G81 Ultra |
Helio G85 |
RAM |
4GB/6GB |
4GB/6GB |
Bộ nhớ trong |
128GB/256GB |
128GB/256GB |
Camera sau |
Góc rộng: 50MP Đo độ sâu: 2MP |
Góc rộng: 50MP Đo độ sâu: 2MP |
Camera trước |
13MP |
8MP |
Pin |
5160 mAh |
5000 mAh |
Sạc |
18W |
18W |
Viettablet